Tháng 12/2025, TDA Group chính thức trở thành nhà phân phối các thương hiệu Pro Audio hàng đầu thế giới như Studio Master - Kv2 Audio - LSS. Quý khách có nhu cầu tư vấn thiết kế, báo giá, giải đáp thắc mắc về Sản phẩm và Dự án vui lòng gọi ngay đến số HOTLINE 0904.304.384 hoặc 0988.218.220 để được hỗ trợ tốt nhất và nhanh nhất! Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách ! Tháng 12/2025, TDA Group chính thức trở thành nhà phân phối các thương hiệu Pro Audio hàng đầu thế giới như Studio Master - Kv2 Audio - LSS. Quý khách có nhu cầu tư vấn thiết kế, báo giá, giải đáp thắc mắc về Sản phẩm và Dự án vui lòng gọi ngay đến số HOTLINE 0904.304.384 hoặc 0988.218.220 để được hỗ trợ tốt nhất và nhanh nhất! Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !
Tuyệt vời, đây là bản dịch từng dòng của đoạn văn bạn cung cấp, với các từ nổi bật được in đậm:
Tốc độ lấy mẫu 48kHz, bộ xử lý DSP 40-bit, bộ chuyển đổi AD/DA 24-bit.
Xử lý đầu vào bao gồm Gain (Độ lợi), Mute (Tắt tiếng), Link (Liên kết), High-cut (Cắt cao), Low-cut (Cắt thấp), Noise gate (Cổng nhiễu), 5PEQ (Bộ cân bằng tham số 5 băng tần), Phase (Pha), Delay (Độ trễ).
Xử lý đầu ra bao gồm Crossover (Bộ phân tần), 6PEQ (Bộ cân bằng tham số 6 băng tần), Gain (Độ lợi), Mute (Tắt tiếng), Compressor/Limiter (Bộ nén/Giới hạn), Phase (Pha), Delay (Độ trễ), Link (Liên kết).
Mọi đầu vào và đầu ra đều có thể thực hiện phân công ma trận một cách tự do.
Tần số, Gain và Bandwidth (Băng thông) của PEQ có thể điều chỉnh được, bước tăng Gain là 0.1dB, chúng ta có thể chọn kiểu: Peak (Đỉnh), H-shelf (Giá cao), L-shelf (Giá thấp), LP-6dB, LP-12dB, HP-6dB, HP-12dB.
Kiểu của tất cả các bộ lọc High-cut, Low-cut và Distributor Unit (Bộ phân phối): Butterworth, Linkwitz-Riley, Bessel, Độ dốc (Slope) là -6dB/oct ~ -48dB/oct.
Ngưỡng (threshold), soft knee (độ dốc mềm), ratio (tỷ lệ), attached time (thời gian khởi động) và release time (thời gian nhả) của bộ nén/giới hạn có thể điều chỉnh. Ngưỡng, thời gian giữ (hold time), thời gian khởi động và thời gian nhả của Noise gate có thể điều chỉnh.
Các thông số điều chỉnh đầu vào và đầu ra có thể liên kết, các kênh đầu vào và đầu ra có thể sửa đổi.
Thời gian trễ của tất cả các mô-đun Delay có thể đạt trên 680ms, bước tăng là 0.021ms.
Cài đặt thông số của mỗi kênh có thể sao chép tự do, có bộ tạo tín hiệu tích hợp.
Đầu vào và Đầu ra trên mặt trước được trang bị chỉ báo mức độ chính xác cao 5 đoạn, chỉ báo phím, chức năng bảo vệ an ninh.
30 cài đặt trước của người dùng, 1 cài đặt trước của nhà máy, thông số thiết bị và tệp cài đặt trước đơn lẻ có thể lưu vào máy tính; nó cũng có thể tải xuống từ máy tính và lưu vào thiết bị. Bản thân thiết bị có thể lưu trữ nhiều thông số cài đặt trước và gọi lại tự do. Với phần mềm PC, kết nối trực tuyến bằng một phím giúp thao tác thuận tiện hơn.
Cổng điều khiển USB và RS232, điều khiển từ xa trực tuyến và 255 thiết bị có thể liên kết thông qua RS485.
AC48II Thông số kỹ thuật hệ thống:
Đầu vào: 4
Đầu ra: 8
Đáp tuyến tần số: 20Hz~20kHz, -0.3dBu
Tỷ lệ Tín hiệu/Nhiễu (S/N Ratio): >110dBu
Độ méo (THD): <0.01 tại 1kHz (0dBu)
Nhiễu xuyên âm (Cross-talk): <100dB dưới mức tối đa
Phần Đầu vào (Input Section):
Loại: XLR cân bằng (Balanced XLR)
Mức đầu vào tối đa (Max. Input Level): +15dBu
Trở kháng (Impedance): 1MΩ (Stereo); 500kΩ (MONO)
Phần Đầu ra (Output Section):
Loại: XLR cân bằng (Balanced XLR)
Mức đầu ra tối đa (Max. Output Level) (bypass): +15dBu
Trở kháng (Impedance): <500Ω
Xử lý kỹ thuật số (Digital Processing):
Bộ chuyển đổi: Sigma – delta 24-bit
Tốc độ lấy mẫu: 48kHz
Hiển thị (Display):
Màn hình LCD 20 × 2 để cài đặt thông số và lựa chọn chức năng
Nguồn điện (Power Supply):
Nguồn điện xoay chiều (AC): 95V - 264V
Cầu chì (FUSE): 250VAC/2A NHANH
Kích thước (Dimension) (D x R x C):
82cm × 205cm × 44cm
Trọng lượng (Weight): 2.88kg